Có 1 kết quả:
交尾 giao vĩ
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ động vật (chim thú, côn trùng, v.v.) giao phối. ◇Phương Văn 方文: “Dẫn sồ nga thí thủy, Giao vĩ áp trầm ba” 引雛鵝試水, 交尾鴨沈波 (Thang nhưng tam trạch tức sự 湯仍三宅即事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối đuôi vào với nhau, chỉ hành động làm tình của laòi gà chim.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0